Có 2 kết quả:

thùtrù
Âm Hán Việt: thù, trù
Tổng nét: 16
Bộ: nhân 人 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: OGNI (人土弓戈)
Unicode: U+5114
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ
Âm Nôm: thù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): ともがら (tomogara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cau4

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

thù

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bạn, đồng bạn: 儔侣 Người cùng bọn, bạn đời.

trù

phồn thể

Từ điển phổ thông

lũ, bọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bạn bè, bạn lữ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tử phạn nhất vu, tử xuyết nhất thương, huề bằng khiết trù, khử cố tựu tân” 子飯一盂, 子啜一觴, 攜朋挈儔, 去故就新 (Tống cùng văn 送窮文).
2. (Danh) Đồng loại, đồng bọn. ◎Như: “mao giác chi trù” 毛角之儔 loài có lông có sừng. ◇Vương Phù 王符: “Thử đẳng chi trù, tuy kiến quý ư thì quân, nhiên thượng bất thuận thiên tâm, hạ bất đắc dân ý” 此等之儔, 雖見貴於時君, 然上不順天心, 下不得民意 (Tiềm phu luận 潛夫論, Trung quý 忠貴).
3. (Động) Sánh, so với. ◇Sử Kí 史: “Thích thú chi chúng, phi trù ư cửu quốc chi sư dã” 適戍之眾, 非儔於九國之師也 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Những người đi thú đông không bằng quân của chín nước.
4. (Đại) Cái gì, ai. ◇Dương Hùng 揚雄: “Công Nghi Tử, Đổng Trọng Thư chi tài chi thiệu dã, sử kiến thiện bất minh, dụng tâm bất cương, trù khắc nhĩ?” 公儀子, 董仲舒之才之卲也, 使見善不明, 用心不剛, 儔克爾? (Pháp ngôn 法言, Tu thân 修身). § Ý nói: không phải hai bậc trí dũng tài giỏi này thì còn ai cao thượng hơn thế nữa.

Từ điển Thiều Chửu

① Lũ, như trù lữ 儔侶 người cùng bọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bạn. Đồng bọn — Ai ( tiếng dùng để hỏi ).