Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 16
Bộ: nhân 人 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: OOTQ (人人廿手)
Unicode: U+511B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄨˇ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): ま.う (ma.u), ま.わす (ma.wasu)
Âm Hàn:

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

phồn thể

Từ điển phổ thông

múa

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa cũng như chữ “vũ” 舞.

Từ điển Thiều Chửu

① Múa, cũng như chữ vũ 舞.
② Một tên núi. Núi Triều vũ 朝儛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 舞 (bộ 舛);
② [Wư] Tên núi: 朝儛 Núi Triều Vũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vũ 舞.