Có 1 kết quả:
thường
Tổng nét: 17
Bộ: nhân 人 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻賞
Nét bút: ノ丨丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OFBC (人火月金)
Unicode: U+511F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cháng ㄔㄤˊ
Âm Nôm: thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): つぐな.う (tsuguna.u)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: coeng4, soeng4
Âm Nôm: thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): つぐな.う (tsuguna.u)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: coeng4, soeng4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Du thành nam thập lục thủ - Trào thiếu niên - 遊城南十六首-嘲少年 (Hàn Dũ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Kỷ sự kỳ 01 - 紀事其一 (Lương Khải Siêu)
• Ngục trung ký Tử Do nhị thủ kỳ 1 - 獄中寄子由二首其一 (Tô Thức)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tiết Bảo Thoa đích thi - 薛寶釵的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Du thành nam thập lục thủ - Trào thiếu niên - 遊城南十六首-嘲少年 (Hàn Dũ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Kỷ sự kỳ 01 - 紀事其一 (Lương Khải Siêu)
• Ngục trung ký Tử Do nhị thủ kỳ 1 - 獄中寄子由二首其一 (Tô Thức)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tiết Bảo Thoa đích thi - 薛寶釵的詩 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đền lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hoàn trả lại. ◎Như: “thường hoàn” 償還 hoàn lại, “phụ trái bất thường” 負債不償 vỗ nợ không trả. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu phó thiên tiền ước doanh nhi thường chi” 付千錢約贏而償之 (Đổ phù 賭符) Lại cho vay tiền một ngàn, hẹn đánh được bạc phải trả lại.
2. (Động) Đền, bù. ◎Như: “đắc bất thường thất” 得不償失 số được chẳng bù số mất, “sát nhân thường mệnh” 殺人償命 giết người đền mạng.
3. (Động) Thực hiện, thỏa. ◎Như: “đắc thường túc nguyện” 得償夙願 thực hiện được ước nguyện.
4. (Danh) Sự vật đền bù lại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thị ngã vong ư Tần nhi thủ thường ư Tề dã” 是我亡於秦而取償於齊也 (Tần sách nhị 秦策二) Thế là mình mất (đất) với Tần mà lấy cái bù lại (đất) của Tề vậy.
2. (Động) Đền, bù. ◎Như: “đắc bất thường thất” 得不償失 số được chẳng bù số mất, “sát nhân thường mệnh” 殺人償命 giết người đền mạng.
3. (Động) Thực hiện, thỏa. ◎Như: “đắc thường túc nguyện” 得償夙願 thực hiện được ước nguyện.
4. (Danh) Sự vật đền bù lại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thị ngã vong ư Tần nhi thủ thường ư Tề dã” 是我亡於秦而取償於齊也 (Tần sách nhị 秦策二) Thế là mình mất (đất) với Tần mà lấy cái bù lại (đất) của Tề vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðền, như thường hoàn 償還 đền trả. Bù, như đắc bất thường thất 得不償失 số được chẳng bù số mất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đền, bù, trả lại, hoàn lại: 賠償 Đền, bồi thường; 無償援助 Viện trợ không hoàn lại; 得不償失 Được không bù mất, lợi không bù hại;
② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện: 如願以償 Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn; 得償夙願 Thực hiện được ước nguyện.
② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện: 如願以償 Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn; 得償夙願 Thực hiện được ước nguyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trả lại — Đền bù lại. Td: Bồi thường.
Từ ghép 5