Có 1 kết quả:

tứ
Âm Hán Việt: tứ
Tổng nét: 17
Bộ: nhân 人 (+15 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨フ一一一ノ丶丨フ一一ノフノノ
Thương Hiệt: OBCH (人月金竹)
Unicode: U+5129
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄘˋ, ㄙˋ
Âm Quảng Đông: ci3

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

1/1

tứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kết thúc, xong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hết. ◎Như: “bất tứ” 不儩 không hết lời (dùng trong thư từ). § Thường viết chữ “tứ” 賜.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, muốn nói không biết gọi là bất tứ 不儩, thường viết chữ tứ 賜.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hết: 不儩 (Nói) không hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết. Không còn gì.