Có 1 kết quả:
tứ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kết thúc, xong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hết. ◎Như: “bất tứ” 不儩 không hết lời (dùng trong thư từ). § Thường viết chữ “tứ” 賜.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, muốn nói không biết gọi là bất tứ 不儩, thường viết chữ tứ 賜.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hết: 不儩 (Nói) không hết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết. Không còn gì.