Có 1 kết quả:
ưu
Tổng nét: 17
Bộ: nhân 人 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻憂
Nét bút: ノ丨一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: OMBE (人一月水)
Unicode: U+512A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yōu ㄧㄡ, yòu ㄧㄡˋ
Âm Nôm: ưu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): やさ.しい (yasa.shii), すぐ.れる (sugu.reru), まさ.る (masa.ru)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau1
Âm Nôm: ưu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): やさ.しい (yasa.shii), すぐ.れる (sugu.reru), まさ.る (masa.ru)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau1
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Đề đại học sĩ Vũ Vĩnh Trinh hoạ tượng - 題大學士武永貞畫像 (Lê Thánh Tông)
• Đề Lương trạng nguyên từ - 題梁狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Giải muộn - 解悶 (Bùi Văn Dị)
• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Phụng tiến hạ thọ lễ - 奉進賀壽禮 (Phan Huy Thực)
• Quy hứng - 歸興 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Trấn tự du tăng - 鎮寺遊僧 (Ninh Tốn)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
• Đề đại học sĩ Vũ Vĩnh Trinh hoạ tượng - 題大學士武永貞畫像 (Lê Thánh Tông)
• Đề Lương trạng nguyên từ - 題梁狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Giải muộn - 解悶 (Bùi Văn Dị)
• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Phụng tiến hạ thọ lễ - 奉進賀壽禮 (Phan Huy Thực)
• Quy hứng - 歸興 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Trấn tự du tăng - 鎮寺遊僧 (Ninh Tốn)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hơn, xuất sắc
2. nhiều, thừa thãi
2. nhiều, thừa thãi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sung túc, dồi dào. ◎Như: “ưu ác” 優渥 thừa thãi.
2. (Tính) Tốt đẹp, hơn, trội. § Đối lại với “liệt” 劣. ◎Như: “ưu đẳng” 優等 hạng rất tốt, “ưu tú” 優秀 vượt trội. ◇Tấn Thư 晉書: “Tham danh bỉ dự, thùy liệt thùy ưu” 參名比譽, 誰劣誰優 (Thúc truyện 束傳) So sánh danh dự, ai kém ai hơn?
3. (Tính) Yếu đuối, nhu nhược. ◎Như: “ưu nhu quả đoán” 優柔寡斷 nhu nhược thiếu quyết đoán.
4. (Tính) Nhàn nhã, nhàn rỗi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách tính ưu dật” 百姓優逸 (Trịnh Thái truyện 鄭太傳) Trăm họ nhàn rỗi.
5. (Tính) Khoan hòa, hòa hoãn.
6. (Động) Thắng hơn.
7. (Động) Thuận hợp, hòa hợp. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kì đức ưu thiên địa nhi hòa âm dương, tiết tứ thì nhi điều ngũ hành” 其德優天地而和陰陽, 節四時而調五行 (Nguyên đạo 原道) Đức ấy thuận với trời đất mà hợp với âm dương, đúng bốn mùa mà nhịp cùng ngũ hành.
8. (Động) Đối đãi trọng hậu. ◇Hán Thư 漢書: “Sơ, Thiên Thu niên lão, thượng ưu chi, triều kiến, đắc thừa tiểu xa nhập cung điện trung” 初, 千秋 年老, 上優之, 朝見, 得乘小車入宮殿中 (Xa Thiên Thu truyện 車千秋傳).
9. (Động) Đùa bỡn. ◇Tả truyện 左傳: “Trường tương ưu, hựu tương báng dã” 長相優, 又相謗也 (Tương Công lục niên 襄公六年) Thường đùa bỡn nhau, lại chê bai nhau.
10. (Động) Khen ngợi, tán dương.
11. (Danh) Phường chèo, đào kép. ◎Như: “bài ưu” 俳優 người đóng tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Túng nhiên ngẫu sanh ư bạc tộ hàn môn, đoạn bất năng vi tẩu kiện bộc, cam tao dong nhân khu chế giá ngự, tất vi kì ưu danh xướng” 縱然偶生於薄祚寒門, 斷不能為走健僕, 甘遭庸人驅制駕馭, 必為奇優名娼 (Đệ nhị hồi) Dù có lỡ sinh vào những nhà cửa nghèo hèn, không đến nỗi làm tôi đòi cam chịu sai khiến, mà hẳn cũng là đào kép giỏi hoặc danh ca.
12. (Danh) Chỉ múa nhạc, tạp hí.
13. (Danh) Bầy tôi làm trò ngày xưa. ◎Như: “Ưu Mạnh” 優孟, “Ưu Chiên” 優旃.
2. (Tính) Tốt đẹp, hơn, trội. § Đối lại với “liệt” 劣. ◎Như: “ưu đẳng” 優等 hạng rất tốt, “ưu tú” 優秀 vượt trội. ◇Tấn Thư 晉書: “Tham danh bỉ dự, thùy liệt thùy ưu” 參名比譽, 誰劣誰優 (Thúc truyện 束傳) So sánh danh dự, ai kém ai hơn?
3. (Tính) Yếu đuối, nhu nhược. ◎Như: “ưu nhu quả đoán” 優柔寡斷 nhu nhược thiếu quyết đoán.
4. (Tính) Nhàn nhã, nhàn rỗi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách tính ưu dật” 百姓優逸 (Trịnh Thái truyện 鄭太傳) Trăm họ nhàn rỗi.
5. (Tính) Khoan hòa, hòa hoãn.
6. (Động) Thắng hơn.
7. (Động) Thuận hợp, hòa hợp. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kì đức ưu thiên địa nhi hòa âm dương, tiết tứ thì nhi điều ngũ hành” 其德優天地而和陰陽, 節四時而調五行 (Nguyên đạo 原道) Đức ấy thuận với trời đất mà hợp với âm dương, đúng bốn mùa mà nhịp cùng ngũ hành.
8. (Động) Đối đãi trọng hậu. ◇Hán Thư 漢書: “Sơ, Thiên Thu niên lão, thượng ưu chi, triều kiến, đắc thừa tiểu xa nhập cung điện trung” 初, 千秋 年老, 上優之, 朝見, 得乘小車入宮殿中 (Xa Thiên Thu truyện 車千秋傳).
9. (Động) Đùa bỡn. ◇Tả truyện 左傳: “Trường tương ưu, hựu tương báng dã” 長相優, 又相謗也 (Tương Công lục niên 襄公六年) Thường đùa bỡn nhau, lại chê bai nhau.
10. (Động) Khen ngợi, tán dương.
11. (Danh) Phường chèo, đào kép. ◎Như: “bài ưu” 俳優 người đóng tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Túng nhiên ngẫu sanh ư bạc tộ hàn môn, đoạn bất năng vi tẩu kiện bộc, cam tao dong nhân khu chế giá ngự, tất vi kì ưu danh xướng” 縱然偶生於薄祚寒門, 斷不能為走健僕, 甘遭庸人驅制駕馭, 必為奇優名娼 (Đệ nhị hồi) Dù có lỡ sinh vào những nhà cửa nghèo hèn, không đến nỗi làm tôi đòi cam chịu sai khiến, mà hẳn cũng là đào kép giỏi hoặc danh ca.
12. (Danh) Chỉ múa nhạc, tạp hí.
13. (Danh) Bầy tôi làm trò ngày xưa. ◎Như: “Ưu Mạnh” 優孟, “Ưu Chiên” 優旃.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều, như ưu ác 優渥 thừa thãi.
② Thừa, như ưu vi 優為 thừa sức làm.
③ Hơn, như ưu thắng liệt bại 優勝劣敗 hơn được kém thua.
④ Phường chèo.
② Thừa, như ưu vi 優為 thừa sức làm.
③ Hơn, như ưu thắng liệt bại 優勝劣敗 hơn được kém thua.
④ Phường chèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt đẹp, ưu việt, trội, khá, thừa, hơn: 品學兼優 Phẩm hạnh và học hành đều tốt;
② (cũ) Đào kép, phường chèo.
② (cũ) Đào kép, phường chèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Dư giả — Tốt. Hơn. Khá hơn. Tục ngữ: » Ưu thắng liệt bại « — Kép hát. Đào hát.
Từ ghép 23
bài ưu 俳優 • danh ưu 名優 • nữ ưu 女優 • ưu du 優遊 • ưu đãi 優待 • ưu đàm hoa 優曇花 • ưu điểm 優點 • ưu hạng 優項 • ưu huệ 優惠 • ưu liệt 優劣 • ưu linh 優伶 • ưu mĩ 優美 • ưu mỹ 優美 • ưu nhã 優雅 • ưu nhàn 優閒 • ưu nhu 優柔 • ưu thế 優勢 • ưu tiên 優先 • ưu tú 優秀 • ưu ư 優於 • ưu việt 優越 • xướng ưu 倡優 • y ưu 伊優