Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
ưu du
1
/1
優遊
ưu du
Từ điển trích dẫn
1. Nhàn rỗi, ung dung. ◇Kê Khang 嵇康: “Đô ấp khả ưu du, Hà tất tê san nguyên” 都邑可優游, 何必棲山原 (Tú tài đáp 秀才答).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rong chơi thong thả sung sướng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề đại học sĩ Vũ Vĩnh Trinh hoạ tượng - 題大學士武永貞畫像
(
Lê Thánh Tông
)
•
Đề Ức Trai bích - 題抑齋壁
(
Lý Tử Tấn
)
•
Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng - 家弟見簫都督示早梅詩因賡其韻以贈
(
Trần Nguyên Đán
)
•
Ký Ân Hiệp Luật - 寄殷協律
(
Bạch Cư Dị
)
•
Mạn hứng kỳ 2 (Cửu vạn đoàn phong ký tích tằng) - 漫興其二(九萬摶風記昔曾)
(
Nguyễn Trãi
)
•
Phụng canh thái thượng hoàng ngự chế đề Thiên Trường phủ Trùng Quang cung - 奉賡太上皇御製題天長府重光宮
(
Trần Nguyên Đán
)
•
Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟
(
Đinh Nhật Thận
)
•
Thu nguyệt ngẫu thành - 秋月偶成
(
Nguyễn Trãi
)
•
Tiều phu - 樵夫
(
Tiêu Đức Tảo
)
•
Trúc ảnh - 竹影
(
Lê Quý Đôn
)
Bình luận
0