Có 2 kết quả:
lung • lũng
Âm Hán Việt: lung, lũng
Tổng nét: 19
Bộ: nhân 人 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻龍
Nét bút: ノ丨丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: OYBP (人卜月心)
Unicode: U+5131
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: nhân 人 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻龍
Nét bút: ノ丨丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: OYBP (人卜月心)
Unicode: U+5131
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lóng ㄌㄨㄥˊ, lǒng ㄌㄨㄥˇ
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru), リョウ (ryō), リュ (ryu)
Âm Nhật (kunyomi): できあ.がらない (dekia.garanai), うやむや (uyamuya)
Âm Hàn: 롱
Âm Quảng Đông: lung5
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru), リョウ (ryō), リュ (ryu)
Âm Nhật (kunyomi): できあ.がらない (dekia.garanai), うやむや (uyamuya)
Âm Hàn: 롱
Âm Quảng Đông: lung5
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: lung đông 儱倲)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “lung đồng” 儱侗.
Từ điển Trần Văn Chánh
【儱倲】lung đông [lóngdong] (văn) Tồi, dở, tệ, không tốt.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: lũng thống 儱侗)
Từ điển Trần Văn Chánh
【儱侗】lũng thống [lôngtông] (văn) ① Chung chung không cụ thể;
② Hàm hồ, không rõ ràng;
③ Nguyên vẹn chưa được sửa sang, thô.
② Hàm hồ, không rõ ràng;
③ Nguyên vẹn chưa được sửa sang, thô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngay thẳng. To lớn.
Từ ghép 2