Có 2 kết quả:

lung đồnglũng thống

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Chưa xong, chưa thành khí cụ.
2. Thẳng, ngay. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: “Hồ tử khúc loan loan, đông qua trực lung đồng” 瓠子曲彎彎, 冬瓜直儱侗 (Tiến Phúc Hưu thiền sư 薦福休禪師) Quả bầu thì cong cong, trái bí thì thẳng đuột.
3. Không rõ ràng, không cụ thể, mô hồ.

lũng thống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chung chung không cụ thể
2. hàm hồ, không rõ ràng
3. thô, nguyên vẹn chưa sửa sang