Có 2 kết quả:
trừ • trữ
Tổng nét: 17
Bộ: nhân 人 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻諸
Nét bút: ノ丨丶一一一丨フ一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: OYRA (人卜口日)
Unicode: U+5132
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chú ㄔㄨˊ, chǔ ㄔㄨˇ
Âm Nôm: trừ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): もう.ける (mō.keru), もう.かる (mō.karu), もうけ (mōke), たくわ.える (takuwa.eru)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: cyu1, cyu5
Âm Nôm: trừ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): もう.ける (mō.keru), もう.かる (mō.karu), もうけ (mōke), たくわ.える (takuwa.eru)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: cyu1, cyu5
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chư tướng kỳ 3 - 諸將其三 (Đỗ Phủ)
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Long Đội sơn - 龍隊山 (Ngô Thì Điển)
• Ngư phủ - 漁父 (Trương Chí Hoà)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tặng Đinh Dực - 贈丁翼 (Tào Thực)
• Trù Bút dịch - 籌筆驛 (Lý Thương Ẩn)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Vọng Dục Thuý sơn - 望育翠山 (Thái Thuận)
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Long Đội sơn - 龍隊山 (Ngô Thì Điển)
• Ngư phủ - 漁父 (Trương Chí Hoà)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tặng Đinh Dực - 贈丁翼 (Tào Thực)
• Trù Bút dịch - 籌筆驛 (Lý Thương Ẩn)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Vọng Dục Thuý sơn - 望育翠山 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chứa, cất, lưu giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tích chứa, để dành. ◎Như: “trữ súc” 儲蓄 chất chứa, “trữ tồn” 儲存 để dành.
2. (Động) Chờ đợi.
3. (Danh) Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua. ◎Như: “lập trữ” 立儲 lập thái tử, “hoàng trữ” 皇儲 người kế thừa hoàng đế.
4. (Danh) Họ “Trữ”.
5. § Ta hay đọc là “trừ”.
2. (Động) Chờ đợi.
3. (Danh) Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua. ◎Như: “lập trữ” 立儲 lập thái tử, “hoàng trữ” 皇儲 người kế thừa hoàng đế.
4. (Danh) Họ “Trữ”.
5. § Ta hay đọc là “trừ”.
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tích chứa, để dành. ◎Như: “trữ súc” 儲蓄 chất chứa, “trữ tồn” 儲存 để dành.
2. (Động) Chờ đợi.
3. (Danh) Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua. ◎Như: “lập trữ” 立儲 lập thái tử, “hoàng trữ” 皇儲 người kế thừa hoàng đế.
4. (Danh) Họ “Trữ”.
5. § Ta hay đọc là “trừ”.
2. (Động) Chờ đợi.
3. (Danh) Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua. ◎Như: “lập trữ” 立儲 lập thái tử, “hoàng trữ” 皇儲 người kế thừa hoàng đế.
4. (Danh) Họ “Trữ”.
5. § Ta hay đọc là “trừ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trữ, tích chứa, để dành: 儲金 Tiền gởi ngân hàng, tiền tiết kiệm;
② Người đại diện, người thay mặt, người thay thế;
③ [Chư] (Họ) Trữ.
② Người đại diện, người thay mặt, người thay thế;
③ [Chư] (Họ) Trữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cất chứa — Để dành. Ta hay đọc Trừ. Td: Trừ bị — Chờ đợi.
Từ ghép 3