Có 2 kết quả:
trừ bị • trữ bị
Từ điển trích dẫn
1. Dành chứa, trữ sẵn để dùng khi cần đến. ☆Tương tự: “trữ súc” 儲蓄. ◎Như: “trữ bị lương thực” 儲備糧食.
2. § Ta quen đọc là “trừ bị”.
2. § Ta quen đọc là “trừ bị”.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Bình luận 0