Có 1 kết quả:

thúc
Âm Hán Việt: thúc
Tổng nét: 18
Bộ: nhân 人 (+16 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨ノフ丶丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: OLOF (人中人火)
Unicode: U+5135
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shū ㄕㄨ
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: suk1, suk6

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

thúc

phồn thể

Từ điển phổ thông

chợt, chớp nhoáng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Mau lẹ, nhanh chóng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thúc nhi lai hề hốt nhi thệ” 儵而來兮忽而逝 (Cửu ca 九歌, Thiểu tư mệnh 少司命).
2. (Danh) Màu đen. § “Thuyết văn giải tự” 說文解字 ghi chữ này thuộc bộ “hắc” 黑.
3. (Danh) Tên vị thần ở Nam Hải.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 倏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 倏.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu xanh đen.