Có 1 kết quả:
nghiễm
Tổng nét: 21
Bộ: nhân 人 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻嚴
Nét bút: ノ丨丨フ一丨フ一一ノフ一丨丨一一一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: ORRK (人口口大)
Unicode: U+513C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǎn ㄧㄢˇ
Âm Nôm: nghiễm
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): いかめ.しい (ikame.shii), おごそか (ogosoka)
Âm Hàn: 엄
Âm Quảng Đông: jim5
Âm Nôm: nghiễm
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): いかめ.しい (ikame.shii), おごそか (ogosoka)
Âm Hàn: 엄
Âm Quảng Đông: jim5
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 24
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Du Tương Sơn tự kỳ 1 - 遊湘山寺其一 (Phan Huy Thực)
• Đồng Tước kỹ kỳ 1 - 銅雀妓其一 (Vương Bột)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
• Văn Thánh miếu - 文聖廟 (Bùi Cơ Túc)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Du Tương Sơn tự kỳ 1 - 遊湘山寺其一 (Phan Huy Thực)
• Đồng Tước kỹ kỳ 1 - 銅雀妓其一 (Vương Bột)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thôi Ngũ Lục đồ bình phong các phú nhất vật đắc Ô Tôn bội đao - 崔五六圖屏風各賦一物得烏孫佩刀 (Lý Kỳ)
• Văn Thánh miếu - 文聖廟 (Bùi Cơ Túc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
kinh sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trang trọng, cung kính.
2. (Phó) Tề chỉnh, ngăn nắp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên” 土地平曠, 屋舍儼然 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đất bằng phẳng rộng rãi, nhà cửa ngay ngắn.
3. (Phó) Phảng phất, giống như.
2. (Phó) Tề chỉnh, ngăn nắp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên” 土地平曠, 屋舍儼然 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đất bằng phẳng rộng rãi, nhà cửa ngay ngắn.
3. (Phó) Phảng phất, giống như.
Từ điển Thiều Chửu
① Tả cái dáng kinh sợ, như vọng chi nghiễm nhiên 望之儼然 coi dáng nghiêm trang đáng sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
【儼然】 nghiễm nhiên [yănrán] (văn) ① Trang nghiêm, nghiễm nhiên: 望之儼然 Trông rất trang nghiêm (uy nghiêm);
② Chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp: 屋舍儼然 Nhà cửa chỉnh tề;
③ Giống hệt, giống đặc: 這孩子說起話來儼然是個大人 Đứa bé này nói chuyện giống hệt người lớn.
② Chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp: 屋舍儼然 Nhà cửa chỉnh tề;
③ Giống hệt, giống đặc: 這孩子說起話來儼然是個大人 Đứa bé này nói chuyện giống hệt người lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ nghiêm trang — Tên người tức Nguyễn Nghiễm, 1708— 1775, hiệu là Nghị Hiên, người làng Tiên điền huyện Nghị xuân tỉnh Hà tỉnh, là cha của Nguyễn Du, đậu Tiến sĩ năm 1731, niên hiệu Vĩnh khánh thứ 5 đời Lê Thuần Tông, có công lớn, được phong tước Xuân Quận công. Ông có viết lời bàn trong bộ Đại Việt Sử kí tiền biên. Tác phẩm biên khảo có cuốn Việt sử bị lãm.
Từ ghép 1