Có 2 kết quả:
nhi • nhân
Tổng nét: 2
Bộ: nhân 儿 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ
Thương Hiệt: LU (中山)
Unicode: U+513F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ēr ㄦ, ér ㄦˊ, r , rén ㄖㄣˊ
Âm Nôm: nhân, nhi
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): がい (gai)
Âm Hàn: 인, 계
Âm Quảng Đông: jan4
Âm Nôm: nhân, nhi
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): がい (gai)
Âm Hàn: 인, 계
Âm Quảng Đông: jan4
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh phụ biệt - 征婦別 (Quách Ngọc)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Đăng Khoái các - 登快閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Lân phụ khốc - 鄰婦哭 (Triệu Nguyên)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Tống nhân chi Thường Đức - 送人之常德 (Tiêu Lập Chi)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Văn khốc giả - 聞哭者 (Bạch Cư Dị)
• Yên cơ khúc - 燕姬曲 (Tát Đô Lạt)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Đăng Khoái các - 登快閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Lân phụ khốc - 鄰婦哭 (Triệu Nguyên)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Tống nhân chi Thường Đức - 送人之常德 (Tiêu Lập Chi)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Văn khốc giả - 聞哭者 (Bạch Cư Dị)
• Yên cơ khúc - 燕姬曲 (Tát Đô Lạt)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đứa trẻ
2. con (từ xưng hô với cha mẹ)
2. con (từ xưng hô với cha mẹ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người. § Cũng như “nhân” 人. § Chữ “nhân” 人 giống người đứng, chữ “nhân” 儿 giống người đi.
2. Giản thể của chữ 兒.
2. Giản thể của chữ 兒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trẻ con: 小兒 Trẻ con; 兒童 Nhi đồng;
② Người trẻ (thường chỉ thanh niên trai tráng): 男兒 Nam nhi;
③ Con trai: 她有一兒一女 Chị ấy được một cháu trai một cháu gái;
④ Con (tiếng tự xưng của con đối với cha mẹ);
⑤ Con, cái... (chữ đệm để chỉ những vật nhỏ, thường đặt phía sau để biến động từ hoặc tính từ thành danh từ): 小貓兒 Con mèo con; 花兒 Cái hoa, cánh hoa;
⑥ Đực.【兒馬】 nhi mã [érmă] Ngựa đực.
② Người trẻ (thường chỉ thanh niên trai tráng): 男兒 Nam nhi;
③ Con trai: 她有一兒一女 Chị ấy được một cháu trai một cháu gái;
④ Con (tiếng tự xưng của con đối với cha mẹ);
⑤ Con, cái... (chữ đệm để chỉ những vật nhỏ, thường đặt phía sau để biến động từ hoặc tính từ thành danh từ): 小貓兒 Con mèo con; 花兒 Cái hoa, cánh hoa;
⑥ Đực.【兒馬】 nhi mã [érmă] Ngựa đực.
Từ ghép 12
anh nhi 婴儿 • bảo nhi 鸨儿 • ca nhi 歌儿 • cô nhi 孤儿 • diêu thư nhi 窑姐儿 • kim nhi 今儿 • nhất hội nhi 一会儿 • nhi đồng 儿童 • nhi tử 儿子 • nhi tức 儿媳 • nữ nhi 女儿 • phần nhi 份儿
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
người đang đứng, người đang đi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người. § Cũng như “nhân” 人. § Chữ “nhân” 人 giống người đứng, chữ “nhân” 儿 giống người đi.
2. Giản thể của chữ 兒.
2. Giản thể của chữ 兒.
Từ điển Thiều Chửu
① Người. Chữ nhân 人 giống người đứng, chữ nhân 儿 giống người đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chữ 人 thời xưa;
② Một trong những vận mẫu làm chú âm phù hiệu, tương đương với âm EI.
② Một trong những vận mẫu làm chú âm phù hiệu, tương đương với âm EI.