Có 1 kết quả:
nguyên huân
Từ điển trích dẫn
1. Công tích lớn.
2. Người có công trạng lớn. § Cũng gọi là “công thần” 功臣. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhược quả thiên mệnh quy ngã, ti đồ đương vi nguyên huân” 若果天命歸我, 司徒當為元勛 (Đệ bát hồi).
2. Người có công trạng lớn. § Cũng gọi là “công thần” 功臣. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhược quả thiên mệnh quy ngã, ti đồ đương vi nguyên huân” 若果天命歸我, 司徒當為元勛 (Đệ bát hồi).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0