Có 1 kết quả:

sung đống hãn ngưu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sách vở rất nhiều. § “Sung đống” 充棟 chỉ sách vở nhiều, đầy cả rường cột trong nhà, “hãn ngưu” 汗牛 chỉ trâu ngựa chở nhiều sách, đổ mồ hôi hột. Cũng viết là “hãn ngưu sung đống” 汗牛充棟.