Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tiên nhân
1
/1
先人
tiên nhân
Từ điển trích dẫn
1. Tổ tiên. Thường chỉ cha đã mất.
2. Người xưa, cổ nhân. ◇Lục Cơ
陸
機
: “Tụng tiên nhân chi thanh phân”
誦
先
人
之
清
芬
(Văn phú
文
賦
) Ca ngợi đức hạnh cao khiết của người xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đời trước — Tổ tiên.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘
(
Nguyên Chẩn
)
•
Hoàn gia ngẫu thuật - 還家偶述
(
Khâu Trung Ngọc
)
•
Ngự chế kỳ khí thi - 御制奇氣詩
(
Lê Thánh Tông
)
•
Thuật cảm - 述感
(
Nguyễn Thông
)
•
Vãng bái phụ oanh - 往拜父塋
(
Phan Thúc Trực
)
Bình luận
0