Có 1 kết quả:
tiên mẫu
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ người mẹ đã chết. § Cũng gọi là: “tiên tỉ” 先妣, “tiên từ” 先慈. ◇Đỗ Tuấn 杜濬: “Tiên mẫu đa huynh đệ, Kim khán nhất cữu tồn” 先母多兄弟, 今看一舅存 (Tống Ngũ cữu quy Hoàng Châu 送五舅歸黃州) Mẹ quá cố có nhiều anh em, Nay thấy chỉ một mình cậu còn sống.
2. Mẹ chính (“đích mẫu” 嫡母), tức vợ đã cưới trước của cha. ◇Sử Kí 史記: “Tiên mẫu chi tử giai nô súc chi, bất dĩ vi huynh đệ số” 先母之子皆奴畜之, 不以為兄弟數 (Vệ tướng quân truyện 衛將軍傳) Con của mẹ chính đều sai ông làm việc cho thú vật ăn, không kể vào số anh em trong nhà.
2. Mẹ chính (“đích mẫu” 嫡母), tức vợ đã cưới trước của cha. ◇Sử Kí 史記: “Tiên mẫu chi tử giai nô súc chi, bất dĩ vi huynh đệ số” 先母之子皆奴畜之, 不以為兄弟數 (Vệ tướng quân truyện 衛將軍傳) Con của mẹ chính đều sai ông làm việc cho thú vật ăn, không kể vào số anh em trong nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người mẹ lúc trước, chỉ người mẹ đã chết.
Bình luận 0