Có 1 kết quả:

tiên vương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vua thánh thời thượng cổ. ◇Dịch Kinh 易經: “Tiên vương dĩ kiến vạn quốc, thân chư hầu” 先王以建萬國, 親諸侯 (Tỉ quái 比卦) Các đấng vua hiền minh thời thượng cổ dựng nên muôn nước, thân cận với chư hầu.
2. Vua đời trước. ☆Tương tự: “tiên đế” 先帝. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Tích giả tiên vương thường du Cao Đường” 昔者先王嘗遊高唐 (Cao đường phú 高唐賦, Tự 序) Ngày xưa vua đời trước đã từng đi chơi ở Cao Đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như 先帝.

Một số bài thơ có sử dụng