Có 1 kết quả:

quang trạch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ sáng bóng, trơn nhẵn, mịn màng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vương Chân niên thả bách tuế, thị chi diện hữu quang trạch, tự vị ngũ thập giả” 王真年且百歲, 視之面有光澤, 似未五十者 (Phương thuật truyện hạ 方術傳下, Vương Chân truyện 王真傳) Vương Chân tuổi gần một trăm, mà nhìn mặt có vẻ mịn màng giống như người chưa tới năm chục.
2. Tên huyện ở Phúc Kiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trơn láng.