Có 1 kết quả:

đoái hoán

1/1

đoái hoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyển đổi, trao đổi, hoán đổi

Từ điển trích dẫn

1. Hoán đổi thứ tiền này sang thứ tiền khác. ◇Văn minh tiểu sử : “Mộ Chánh khai xuất tương tử lí đích dương tiền lai, mỗi nhân nã ta, đồng thượng nhai khứ đoái hoán” , , (Đệ tam thập ngũ hồi).
2. Phiếm chỉ giao hoán. ◇Lí Ngư : “Sanh, đán hợp vi phu phụ, ngoại dữ lão đán phi sung phụ mẫu, tức tác ông cô, thử thường cách dã; nhiên ngộ tình sự biến canh, thế nan nhưng cựu, bất đắc bất thông dung đoái hoán nhi dụng chi” , , , , ; , , (Nhàn tình ngẫu kí , Từ khúc , Cách cục ).

Bình luận 0