Có 1 kết quả:
miễn dịch
Từ điển phổ thông
miễn dịch
Từ điển trích dẫn
1. Khỏi mắc bệnh, nhờ đã có kháng thể tự nhiên, gọi là “tiên thiên miễn dịch” 先天免疫, hoặc được chích ngừa, gọi là “hậu thiên miễn dịch” 後天免疫.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khỏi mắc bệnh truyền nhiễm ( vì đã tiêm hoặc uống thuốc ngừa ).
Bình luận 0