Từ điển phổ thông
miễn chức, cách chức
Từ điển trích dẫn
1. Bãi chức. ☆Tương tự: “cách chức” 革職.
2. Xin từ bỏ công việc.☆Tương tự: “từ chức” 辭職.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không cho làm việc nữa. Như Cách chức — Xin từ bỏ công việc. Như Từ chức.
Bình luận