Có 2 kết quả:
nhi hí • nhi hý
Từ điển trích dẫn
1. Trò chơi của trẻ con. Nghĩa bóng: Coi thường. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô tuy binh thiểu, thứ nhữ bối như nhi hí nhĩ” 吾雖兵少, 覷汝輩如兒戲耳 (Đệ thập lục hồi) Ta tuy quân ít, coi bọn ngươi như trò trẻ con vậy.
2. ☆Tương tự: “nhi hi” 兒嬉.
2. ☆Tương tự: “nhi hi” 兒嬉.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0