Có 1 kết quả:

huỷ
Âm Hán Việt: huỷ
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 儿 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: SUHU (尸山竹山)
Unicode: U+5155
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄙˋ
Âm Nôm: tỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi6

Tự hình 3

Dị thể 10

1/1

huỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con tê giác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con tê, một loài dã thú thời xưa giống như con trâu. ◎Như: “hủy quang” 兕觥 chén uống rượu làm bằng sừng tê.

Từ điển Thiều Chửu

① Con Huỷ, tức là con tê giác. Sừng nó tiện dùng làm chén uống rượu, nên gọi là huỷ quang 兕光.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (văn) Con tê giác cái: 兕觥 Chén uống rượu bằng sừng tê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài vật gần giống như con trâu rừng.