Có 1 kết quả:
nhập
Tổng nét: 2
Bộ: nhập 入 (+0 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: ノ丶
Thương Hiệt: OH (人竹)
Unicode: U+5165
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: rù ㄖㄨˋ
Âm Nôm: nhạp, nhập, nhép
Âm Nhật (onyomi): ニュウ (nyū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): い.る (i.ru), -い.る (-i.ru), -い.り (-i.ri), い.れる (i.reru), -い.れ (-i.re), はい.る (hai.ru)
Âm Hàn: 입
Âm Quảng Đông: jap6
Âm Nôm: nhạp, nhập, nhép
Âm Nhật (onyomi): ニュウ (nyū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): い.る (i.ru), -い.る (-i.ru), -い.り (-i.ri), い.れる (i.reru), -い.れ (-i.re), はい.る (hai.ru)
Âm Hàn: 입
Âm Quảng Đông: jap6
Tự hình 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc Lạc Thiên thư - 得樂天書 (Nguyên Chẩn)
• Hiểu phát Trung Mâu - 曉發中牟 (Kế Đông)
• Mãn thành phong vũ cận trùng dương - 滿城風雨近重陽 (Hứa Nguyệt Khanh)
• Minh nhật trùng cửu diệc dĩ bệnh bất phó Thuật Cổ hội tái dụng tiền vận - 明日重九亦以病不赴述古會再用前韻 (Tô Thức)
• Phiếm Động Đình hồ kỳ 2 - 泛洞庭湖其二 (Phan Huy Thực)
• Quá Yên Dũng huyện Yên Ninh tự - 過安勇縣安寧寺 (Đinh Nho Hoàn)
• Thu há Kinh Môn - 秋下荊門 (Lý Bạch)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Tống Trương Quân Minh nhập Sở - 送張君明入楚 (Đồ Long)
• Vịnh cúc kỳ 1 - 詠菊其一 (Đỗ Khắc Chung)
• Hiểu phát Trung Mâu - 曉發中牟 (Kế Đông)
• Mãn thành phong vũ cận trùng dương - 滿城風雨近重陽 (Hứa Nguyệt Khanh)
• Minh nhật trùng cửu diệc dĩ bệnh bất phó Thuật Cổ hội tái dụng tiền vận - 明日重九亦以病不赴述古會再用前韻 (Tô Thức)
• Phiếm Động Đình hồ kỳ 2 - 泛洞庭湖其二 (Phan Huy Thực)
• Quá Yên Dũng huyện Yên Ninh tự - 過安勇縣安寧寺 (Đinh Nho Hoàn)
• Thu há Kinh Môn - 秋下荊門 (Lý Bạch)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Tống Trương Quân Minh nhập Sở - 送張君明入楚 (Đồ Long)
• Vịnh cúc kỳ 1 - 詠菊其一 (Đỗ Khắc Chung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vào trong
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vào. Đối lại với “xuất” 出 ra. ◎Như: “nhập nội” 入內 vào bên trong, “nhập cảnh” 入境 vào khu vực, vào nước (được phép, có hộ chiếu).
2. (Động) Thu, được. ◎Như: “nhập khoản” 入款 thu tiền.
3. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “nhập điệu” 入調 hợp điệu, “nhập cách” 入格 hợp thể thức, “nhập thì” 入時 hợp thời, “nhập tình nhập lí” 入情入理 hợp tình hợp lí.
4. (Động) Tham gia, tham dự. ◎Như: “nhập hội” 入會 tham gia vào hội, “nhập học” 入學 đi học, “nhập ngũ” 入伍 vào quân đội.
5. (Động) Đến, tới. ◎Như: “nhập dạ” 入夜 đến lúc đêm, “nhập đông” 入冬 đến mùa đông.
6. (Động) Chìm, lặn. ◎Như: “nhật xuất nhi tác, nhật nhập nhi tức” 日出而作, 日入而息 mặt trời mọc thì làm, mặt trời lặn thì nghỉ.
7. (Động) Thấm sâu, thấu. ◎Như: “nhập vị” 入味 có thú vị, thấm mùi vị, “nhập cốt” 入骨 thấu xương, sâu xa cực độ, “nhập mê” 入迷 say mê.
8. (Động) Dùng vào, buộc vào. ◎Như: “nhập thủ” 入手 bắt tay làm việc, “cố nhập” 故入 buộc tội vào, “sát nhập” 詧入 thu nộp vào, đem chỗ này nộp cho chỗ kia.
9. (Danh) Tiếng “nhập”. Có bốn âm là “bình thượng khứ nhập” 平上去入, tiếng ngắn mà gặt là tiếng “nhập”.
2. (Động) Thu, được. ◎Như: “nhập khoản” 入款 thu tiền.
3. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “nhập điệu” 入調 hợp điệu, “nhập cách” 入格 hợp thể thức, “nhập thì” 入時 hợp thời, “nhập tình nhập lí” 入情入理 hợp tình hợp lí.
4. (Động) Tham gia, tham dự. ◎Như: “nhập hội” 入會 tham gia vào hội, “nhập học” 入學 đi học, “nhập ngũ” 入伍 vào quân đội.
5. (Động) Đến, tới. ◎Như: “nhập dạ” 入夜 đến lúc đêm, “nhập đông” 入冬 đến mùa đông.
6. (Động) Chìm, lặn. ◎Như: “nhật xuất nhi tác, nhật nhập nhi tức” 日出而作, 日入而息 mặt trời mọc thì làm, mặt trời lặn thì nghỉ.
7. (Động) Thấm sâu, thấu. ◎Như: “nhập vị” 入味 có thú vị, thấm mùi vị, “nhập cốt” 入骨 thấu xương, sâu xa cực độ, “nhập mê” 入迷 say mê.
8. (Động) Dùng vào, buộc vào. ◎Như: “nhập thủ” 入手 bắt tay làm việc, “cố nhập” 故入 buộc tội vào, “sát nhập” 詧入 thu nộp vào, đem chỗ này nộp cho chỗ kia.
9. (Danh) Tiếng “nhập”. Có bốn âm là “bình thượng khứ nhập” 平上去入, tiếng ngắn mà gặt là tiếng “nhập”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vào, đối lại với chữ xuất 出 ra.
② Dùng vào, buộc vào, như nhập thủ 入手, cố nhập 故入 buộc tội vào, sát nhập 詧入 thu nộp vào. Ðem chỗ nọ nộp cho chỗ kia.
③ Ðược, khoảng tiền thu vào gọi là nhập khoản 入款.
④ Hợp, như nhập điệu 入調 hợp điệu, nhập cách 入格 hợp cách.
⑤ Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập 平上去入. Tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.
② Dùng vào, buộc vào, như nhập thủ 入手, cố nhập 故入 buộc tội vào, sát nhập 詧入 thu nộp vào. Ðem chỗ nọ nộp cho chỗ kia.
③ Ðược, khoảng tiền thu vào gọi là nhập khoản 入款.
④ Hợp, như nhập điệu 入調 hợp điệu, nhập cách 入格 hợp cách.
⑤ Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập 平上去入. Tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vào, tham gia: 入國問禁 Vào nước người hỏi lệ cấm; 入會 Vào hội; 納入軌道 Đi vào nề nếp;
② Nộp vào, thu nhập: 入不敷出 Thu không đủ chi, thu chi mất thăng bằng;
③ Hợp, thích ứng với: 入情入理 Hợp tình hợp lí; 入調 Hợp điệu; 入格 Hợp cách;
④ Thanh nhập (một trong bốn âm thanh của tiếng phổ thông Trung Quốc phát ra nhanh và ngắn): 平上去入 Bình thượng khứ nhập.
② Nộp vào, thu nhập: 入不敷出 Thu không đủ chi, thu chi mất thăng bằng;
③ Hợp, thích ứng với: 入情入理 Hợp tình hợp lí; 入調 Hợp điệu; 入格 Hợp cách;
④ Thanh nhập (một trong bốn âm thanh của tiếng phổ thông Trung Quốc phát ra nhanh và ngắn): 平上去入 Bình thượng khứ nhập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vào. Từ ngoài vào trong — Thu nhận. Thu vào — Hợp với. Đúng với — Một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhập.
Từ ghép 71
bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử 不入虎穴焉得虎子 • bệnh nhập cao hoang 病入皋肓 • bệnh tòng khẩu nhập 病從口入 • châm bất nhập khổng 針不入孔 • cùng điểu nhập hoài 窮鳥入懷 • dẫn nhập 引入 • du nhập 輸入 • đầu nhập 投入 • đột nhập 突入 • gia nhập 加入 • giới nhập 介入 • hấp nhập 吸入 • nhập cách 入格 • nhập cảng 入港 • nhập cảnh 入境 • nhập cống 入貢 • nhập cốt 入骨 • nhập diệt 入滅 • nhập diệu 入妙 • nhập đạo 入道 • nhập định 入定 • nhập gia 入家 • nhập giang 入江 • nhập giang tuỳ khúc 入江隨曲 • nhập học 入學 • nhập khẩu 入口 • nhập khấu 入寇 • nhập khẩu thuế 入口稅 • nhập lí 入理 • nhập liệm 入殮 • nhập loã 入夥 • nhập mê 入迷 • nhập môn 入門 • nhập môn 入门 • nhập ngũ 入伍 • nhập ngục 入狱 • nhập ngục 入獄 • nhập nguyệt 入月 • nhập nhĩ 入耳 • nhập quan 入棺 • nhập quan 入關 • nhập siêu 入超 • nhập tâm 入心 • nhập thất 入室 • nhập thế 入世 • nhập thế cục 入世局 • nhập thủ 入手 • nhập tịch 入籍 • nhập tình 入情 • nhập tình nhập lí 入情入理 • nhập trường 入場 • nhập xâm 入侵 • nhật nhập 日入 • phong nhập 封入 • quyển nhập 卷入 • quyển nhập 捲入 • sáp nhập 插入 • tẩm nhập 浸入 • thâm nhập 深入 • thu nhập 收入 • ti ti nhập khấu 絲絲入扣 • tiềm nhập 潛入 • tiến nhập 進入 • tịnh nhập 並入 • tịnh nhập 并入 • toát diêm nhập hoả 撮鹽入火 • xâm nhập 侵入 • xuất nhập 出入 • xuất nhập cảng 出入港 • xuất quỷ nhập thần 出軌入神 • xuất quỷ nhập thần 出鬼入神