Có 1 kết quả:

nhập khẩu

1/1

nhập khẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi vào
2. nhập khẩu (hàng hoá)

Từ điển trích dẫn

1. Đưa vào trong miệng. Chỉ ăn uống. ◇Tả truyện : “Lập y ư đình tường nhi khốc, nhật dạ bất tuyệt thanh, chước ẩm bất nhập khẩu thất nhật” , , , (Định công tứ niên ) Đứng dựa vào tường mà khóc, ngày đêm không ngừng tiếng, một muỗng nước cũng không vô miệng, cả bảy ngày.
2. Lối vào (nhà cửa, trường sở).
3. Thu nhập hàng hóa nước ngoài hoặc bên ngoài vào. § Cũng nói là “tiến khẩu” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho vào miệng mà ăn — Đem vào lĩnh thổ của một nước nào. Cũng như Nhập cảng .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0