Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nhập định
1
/1
入定
nhập định
Từ điển trích dẫn
1. Đi vào thiền định
禪
定
, tức là người tu luyện ngồi theo thế kiết-già, im lặng để giữ tâm ý cho yên lặng, trong sạch, không vọng động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vào cõi lắng đọng, chỉ thầy tu ngồi thật yên lặng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đệ thập thất cảnh - Giác Hoàng phạm ngữ - 第十七景-覺皇梵語
(
Thiệu Trị hoàng đế
)
•
Lan kỳ 05 - 蘭其五
(
Tạ Thiên Huân
)
•
Tặng tăng kỳ 1 - 贈僧其一
(
Cố Huống
)
•
Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc chân quân dĩ thượng thăng) - 鎮國歸僧(鎮國真君已上昇)
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Trấn tự quy tăng - 鎮寺歸僧(I)
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Trú Tây Hồ Bạch Vân thiền viện - 住西湖白雲禪院
(
Tô Mạn Thù
)
Bình luận
0