Có 1 kết quả:

nhập tình nhập lí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức hợp tình hợp lí. ◇Tảo mê trửu 掃迷帚: “Tâm trai trắc trứ nhĩ đóa, giác đắc thử đoạn nghị luận, nhập tình nhập lí, bất cấm liên liên điểm thủ” 心齋側著耳朵, 覺得此段議論, 入情入理, 不禁連連點首 (Đệ tam hồi).

Bình luận 0