Có 1 kết quả:

nhập thủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ra tay, hạ thủ. ◇Kỉ Quân Tường 紀君祥: “Thường hữu thương hại Triệu Thuẫn chi tâm, tranh nại bất năng nhập thủ?” 常有傷害趙盾之心, 爭奈不能入手? (Triệu thị cô nhi 趙氏孤兒, Tiết Tử 楔子).
2. Đến tay, vào tay. ◇Lục Du 陸游: “Kim ấn hoàng hoàng vị nhập thủ, Bạch phát chủng chủng lai vô tình” 金印煌煌未入手, 白髮種種來無情 (Trường ca hành 長歌行).
3. Bắt đầu, khởi đầu. ◇Tào Bá Khải 曹伯啟: “Tân xuân tương nhập thủ, Quy kế định như hà?” 新春將入手, 歸計定如何? (Kí Cao Văn Phủ trị thư lược ngụ tự hặc chi ý 寄高文甫治書略寓自劾之意).