Có 1 kết quả:
nhập môn
Từ điển phổ thông
1. vào qua cửa
2. giới thiệu một vấn đề gì
3. bắt đầu một việc gì
2. giới thiệu một vấn đề gì
3. bắt đầu một việc gì
Từ điển trích dẫn
1. Học sơ bộ, ở cấp mở đầu. Thường dùng đặt cho tên sách. Như “Quốc học nhập môn” 國學入門.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước vào cửa, chỉ sự bắt đầu học tập.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0