Có 1 kết quả:

nhập môn

1/1

nhập môn

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vào qua cửa
2. giới thiệu một vấn đề gì
3. bắt đầu một việc gì

Từ điển trích dẫn

1. Học sơ bộ, ở cấp mở đầu. Thường dùng đặt cho tên sách. Như “Quốc học nhập môn” 國學入門.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước vào cửa, chỉ sự bắt đầu học tập.

Một số bài thơ có sử dụng