Có 1 kết quả:

nhập cốt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Châm chích vào xương. ◇Lục Du 陸游: “Ngâm thi bất thụy nguyệt mãn thuyền, Thanh hàn nhập cốt ngã dục tiên” 吟詩不睡月滿船, 清寒入骨我欲仙 (Chu trung đối nguyệt 舟中對月).
2. Vào tận xương tủy, hình dung đạt tới cực điểm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân tham đổ, lưu lạc tại giang hồ thượng, nhân thử quyền tại thử gian đả thiết độ nhật, nhập cốt hảo sử thương bổng” 小人貪賭, 流落在江湖上, 因此權在此間打鐵度日, 入骨好使槍棒 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Tôi thì máu mê cờ bạc, lưu lạc giang hồ, đành nấn ná ở đây mở lò rèn kiếm ăn, nghề thương bổng tôi được học tinh thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào tới xương, ý nói sâu xa trong lòng dạ, không thể quên.