Có 1 kết quả:
nội loạn
Từ điển phổ thông
nội loạn, loạn trong nước
Từ điển trích dẫn
1. Rối loạn ở trong nước hoặc tranh chấp nội bộ của giới cầm quyền. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huống Phong Tư đẳng kết liên Hoàng Cân, dục vi nội loạn: Bệ hạ kim bất tự tỉnh, xã tắc lập kiến băng tồi hĩ” 況封諝等結連黃巾, 欲為內亂: 陛下今不自省, 社稷立見崩摧矣 (Đệ nhị hồi) Huống chi bọn Phong Tư liên kết với giặc Khăn Vàng, toan làm loạn ở trong nước: Nay nếu bệ hạ không tỉnh ngộ, xã tắc đến sụp đổ mất thôi!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự rối loạn trong nước, do người trong nước gây ra.
Bình luận 0