Có 1 kết quả:
nội địa
Từ điển phổ thông
nội địa, trong lãnh thổ của quốc gia
Từ điển trích dẫn
1. Khu đất bên trong kinh kì của vương triều.
2. Vùng đất trong nước cách xa biên cương hoặc duyên hải. ★Tương phản: “biên cương” 邊疆, “biên cảnh” 邊境.
3. Trong nước, quốc nội. ★Tương phản: “hải ngoại” 海外. ◇Lâm Tắc Từ 林則徐: “Phàm nội địa dân nhân, phiến nha phiến thực nha phiến giả, giai ưng xử tử” 凡內地民人, 販鴉片食鴉片者, 皆應處死 (Nghĩ dụ Anh Cát Lợi quốc vương hịch 擬諭英吉利國王檄) Tất cả người dân trong nước, ai mà buôn bán nha phiến hoặc tiêu thụ nha phiến, đều phải xử tử.
2. Vùng đất trong nước cách xa biên cương hoặc duyên hải. ★Tương phản: “biên cương” 邊疆, “biên cảnh” 邊境.
3. Trong nước, quốc nội. ★Tương phản: “hải ngoại” 海外. ◇Lâm Tắc Từ 林則徐: “Phàm nội địa dân nhân, phiến nha phiến thực nha phiến giả, giai ưng xử tử” 凡內地民人, 販鴉片食鴉片者, 皆應處死 (Nghĩ dụ Anh Cát Lợi quốc vương hịch 擬諭英吉利國王檄) Tất cả người dân trong nước, ai mà buôn bán nha phiến hoặc tiêu thụ nha phiến, đều phải xử tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất đai trong nước.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0