Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nội quan
1
/1
內官
nội quan
Từ điển trích dẫn
1. Nữ quan ở trong cung: “tượng phi”
像
妃
, “tần”
嬪
, “tường”
嬙
, “quý nhân”
貴
人
...
2. Quan thị vệ ở kinh đô.
3. Hoạn quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chức quan trong cung vua — Hoạn quan — Quan ở kinh đô ( ở xa là Ngoại quan ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bình Ngô đại cáo - 平吳大告
(
Nguyễn Trãi
)
•
Cung từ kỳ 1 - 宮詞其一
(
Cố Huống
)
•
Cung từ kỳ 2 - 宮詞其二
(
Trương Tịch
)
•
Trường An thu dạ - 長安秋夜
(
Lý Đức Dụ
)
Bình luận
0