Có 1 kết quả:

nội dung

1/1

nội dung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nội dung

Từ điển trích dẫn

1. Các thứ đựng ở trong một vật kiện. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Na cá tiền bao thị bì chế đích, dĩ kinh ngận cựu liễu, đương trước chúng nhân diện tiền ngã thế tha đả khai lai, tòng na lí diện thủ xuất đích nội dong thị: ... lưỡng cá đồng bản hòa lưỡng trương đương phiếu” 那個錢包是皮製的, 已經很舊了, 當著眾人面前我替他打開來, 從那裏面取出的內容是: ...兩個銅板和兩張當票 (Bắc phạt đồ thứ 北伐途次, Nhị nhị).
2. Thật chất hoặc ý nghĩa chứa đựng bên trong sự vật. ★Tương phản: “hình thức” 形式.
3. Ý nghĩa hoặc tinh thần bao hàm trong một tác phẩm văn chương hoặc nghệ thuật. ★Tương phản: “hình thức” 形式, “kĩ xảo” 技巧. ◇A Anh 阿英: “Thủ hồi thuyết minh bổn thư nội dong, đô thị "cựu xã hội đích quái sự"” 首回說明本書內容, 都是舊社會的怪事 (Vãn thanh tiểu thuyết sử 晚清小說史, Đệ tam chương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa đựng ở trong — Phần chứa đựng ở bên trong.