Có 1 kết quả:
nội mạc
Từ điển trích dẫn
1. Liêu thuộc, quan lại trong mạc phủ. § Cũng gọi là “mạc liêu” 幕僚.
2. Tình huống thật bên trong, ở ngoài không biết được. ☆Tương tự: “bí văn” 祕聞, “để uẩn” 底蘊, “nội tình” 內情, “hắc mạc” 黑幕. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Sự tình đích nội mạc, tha thị khán thấu liễu kỉ phần đích” 事情的內幕, 他是看透了幾分的 (Lộ 路, Bát).
2. Tình huống thật bên trong, ở ngoài không biết được. ☆Tương tự: “bí văn” 祕聞, “để uẩn” 底蘊, “nội tình” 內情, “hắc mạc” 黑幕. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Sự tình đích nội mạc, tha thị khán thấu liễu kỉ phần đích” 事情的內幕, 他是看透了幾分的 (Lộ 路, Bát).
Bình luận 0