Có 1 kết quả:

nội giáo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thời phong kiến, “nội giáo” 內教 là việc giáo dục phụ nữ khuê môn. ☆Tương tự: “nội huấn” 內訓.
2. Tại hoàng thành “nội giáo” 內教 tập luyện, giáo duyệt quân sĩ.
3. Chỉ Phật giáo.
4. Đạo gia, Phật gia tự gọi kinh văn của họ là “nội giáo” 內教.
5. Người thông thạo một nghề nghiệp hoặc kĩ thuật nào đó. § Cũng gọi là “nội hành” 內行.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc dạy dỗ vợ con trong nhà — Việc dạy dỗ những người trong cung vua.