Có 2 kết quả:
nội gian • nội gián
Từ điển trích dẫn
1. “Nội gian” 內間: nhà trong. ☆Tương tự: “nội thất” 內室.
2. “Nội gián” 內間: chỉ người của bên địch dùng làm gián điệp cho mình.
3. “Nội gián” 內間: kẻ từ nội bộ của mình làm lợi cho đối phương.
2. “Nội gián” 內間: chỉ người của bên địch dùng làm gián điệp cho mình.
3. “Nội gián” 內間: kẻ từ nội bộ của mình làm lợi cho đối phương.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. “Nội gian” 內間: nhà trong. ☆Tương tự: “nội thất” 內室.
2. “Nội gián” 內間: chỉ người của bên địch dùng làm gián điệp cho mình.
3. “Nội gián” 內間: kẻ từ nội bộ của mình làm lợi cho đối phương.
2. “Nội gián” 內間: chỉ người của bên địch dùng làm gián điệp cho mình.
3. “Nội gián” 內間: kẻ từ nội bộ của mình làm lợi cho đối phương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm chia rẻ bên trong — Kẻ len lỏi vào bên trong để gây cảnh chia rẽ.
Bình luận 0