Có 1 kết quả:
toàn
Tổng nét: 6
Bộ: nhập 入 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱人王
Nét bút: ノ丶一一丨一
Thương Hiệt: OMG (人一土)
Unicode: U+5168
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: quán ㄑㄩㄢˊ
Âm Nôm: toàn, tuyền
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): まった.く (ma'ta.ku), すべ.て (sube.te)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cyun4
Âm Nôm: toàn, tuyền
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): まった.く (ma'ta.ku), すべ.て (sube.te)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cyun4
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chư tướng kỳ 3 - 諸將其三 (Đỗ Phủ)
• Du thành nam thập lục thủ - Tích giả - 遊城南十六首-昔者 (Hàn Dũ)
• Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 5 - 題太原七日光復記其五 (Ngô Đức Kế)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場) (Đỗ Phủ)
• Kỷ - 麂 (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phế viên - 廢園 (Tùng Thiện Vương)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Thân Nhân Trung)
• Sĩ Vương - 士王 (Đặng Minh Khiêm)
• Triêu kỳ 2 - 朝其二 (Đỗ Phủ)
• Du thành nam thập lục thủ - Tích giả - 遊城南十六首-昔者 (Hàn Dũ)
• Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 5 - 題太原七日光復記其五 (Ngô Đức Kế)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場) (Đỗ Phủ)
• Kỷ - 麂 (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phế viên - 廢園 (Tùng Thiện Vương)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Thân Nhân Trung)
• Sĩ Vương - 士王 (Đặng Minh Khiêm)
• Triêu kỳ 2 - 朝其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tất cả, toàn bộ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc thuần sắc.
2. (Danh) Họ “Toàn”.
3. (Tính) Đủ, vẹn, không thiếu xót, hoàn bị. ◎Như: “văn vũ song toàn” 文武雙全 văn và võ hoàn bị cả hai. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã chuyết hán y thực bất toàn...” 我拙漢衣食不全 ... (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ... ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhân hữu bi hoan li hợp, Nguyệt hữu âm tình viên khuyết, Thử sự cổ nan toàn” 人有悲歡離合, 月有陰晴圓缺, 此事古難全 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Người có buồn vui li hợp, Trăng có mờ tỏ đầy vơi, Xưa nay đâu có vạn toàn.
4. (Tính) Đầy, mãn. ◇Tả Tư 左思: “Bạng cáp châu thai, dữ nguyệt khuy toàn” 蚌蛤珠胎, 與月虧全 (Ngô đô phú 吳都賦) Con trai con hàu có nghén hạt ngọc trai, cùng với khi trăng đầy trăng vơi.
5. (Tính) Cả, tất cả. ◎Như: “toàn quốc” 全國 cả nước.
6. (Phó) Đều, cả. ◎Như: “toàn tự động hóa” 全自動化 đều tự động hóa.
7. (Phó) Rất, hết sức.
8. (Động) Giữ cho nguyên vẹn, làm cho hoàn chỉnh, bảo toàn. ◎Như: “toàn hoạt thậm đa” 全活甚多 cứu sống được rất nhiều. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Dư dĩ toàn quân vi thượng, nhi dục dân chi đắc tức” 予以全軍為上, 而欲民之得息 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Ta giữ quân nguyên vẹn là chủ yếu, cho dân được nghỉ ngơi.
9. (Động) Hoàn thành, hoàn tất.
10. (Động) Thuận theo, tuân theo. ◎Như: “toàn thiên” 全天 thuận theo thiên tính (tức là bảo toàn thiên tính và sanh mệnh).
2. (Danh) Họ “Toàn”.
3. (Tính) Đủ, vẹn, không thiếu xót, hoàn bị. ◎Như: “văn vũ song toàn” 文武雙全 văn và võ hoàn bị cả hai. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã chuyết hán y thực bất toàn...” 我拙漢衣食不全 ... (Đệ nhất hồi) Tôi là kẻ vụng về, cơm áo không đủ... ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhân hữu bi hoan li hợp, Nguyệt hữu âm tình viên khuyết, Thử sự cổ nan toàn” 人有悲歡離合, 月有陰晴圓缺, 此事古難全 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Người có buồn vui li hợp, Trăng có mờ tỏ đầy vơi, Xưa nay đâu có vạn toàn.
4. (Tính) Đầy, mãn. ◇Tả Tư 左思: “Bạng cáp châu thai, dữ nguyệt khuy toàn” 蚌蛤珠胎, 與月虧全 (Ngô đô phú 吳都賦) Con trai con hàu có nghén hạt ngọc trai, cùng với khi trăng đầy trăng vơi.
5. (Tính) Cả, tất cả. ◎Như: “toàn quốc” 全國 cả nước.
6. (Phó) Đều, cả. ◎Như: “toàn tự động hóa” 全自動化 đều tự động hóa.
7. (Phó) Rất, hết sức.
8. (Động) Giữ cho nguyên vẹn, làm cho hoàn chỉnh, bảo toàn. ◎Như: “toàn hoạt thậm đa” 全活甚多 cứu sống được rất nhiều. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Dư dĩ toàn quân vi thượng, nhi dục dân chi đắc tức” 予以全軍為上, 而欲民之得息 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Ta giữ quân nguyên vẹn là chủ yếu, cho dân được nghỉ ngơi.
9. (Động) Hoàn thành, hoàn tất.
10. (Động) Thuận theo, tuân theo. ◎Như: “toàn thiên” 全天 thuận theo thiên tính (tức là bảo toàn thiên tính và sanh mệnh).
Từ điển Thiều Chửu
① Xong, đủ.
② Vẹn, như toàn quốc 全國 vẹn cả nước.
③ Giữ cho toàn vẹn, như toàn hoạt thậm đa 全活甚多 cứu sống cho được hẳn rất nhiều.
② Vẹn, như toàn quốc 全國 vẹn cả nước.
③ Giữ cho toàn vẹn, như toàn hoạt thậm đa 全活甚多 cứu sống cho được hẳn rất nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đủ, trọn, hoàn toàn, chính: 這套書不全了 Bộ sách này không đủ; 方家以磁石磨針峰,則能指南,然常微偏東,不全南也 Người xem phong thuỷ dùng đá nam châm mài vào mũi kim, thì mũi kim chỉ hướng nam, nhưng thường hơi lệch về hướng đông, chứ không chỉ ngay hướng chính nam (hoàn toàn nam) (Mộng khê bút đàm).【全然】toàn nhiên [quánrán] Hoàn toàn: 全然不懂 Hoàn toàn không hiểu, không hiểu tí gì cả;
② Cả, tất cả, toàn, toàn bộ: 全校 Cả trường; 全國 Toàn quốc; 全殲 Tiêu diệt toàn bộ; 全勝 Toàn thắng (chiến thắng hoàn toàn);
③ Đông đủ, đầy đủ: 代表全來了 Các đại biểu đã đến đông đủ cả rồi;
④ Vẹn, toàn vẹn: 兩全其美 Vẹn cả đôi đường, tốt cho cả đôi bên;
⑤ (văn) Giữ cho toàn vẹn: 全活甚多 Cứu sống được rất nhiều; 予以全軍爲上,而慾民得息 Ta muốn toàn quân là cốt, cho dân được nghỉ ngơi (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Quán] (Họ) Toàn.
② Cả, tất cả, toàn, toàn bộ: 全校 Cả trường; 全國 Toàn quốc; 全殲 Tiêu diệt toàn bộ; 全勝 Toàn thắng (chiến thắng hoàn toàn);
③ Đông đủ, đầy đủ: 代表全來了 Các đại biểu đã đến đông đủ cả rồi;
④ Vẹn, toàn vẹn: 兩全其美 Vẹn cả đôi đường, tốt cho cả đôi bên;
⑤ (văn) Giữ cho toàn vẹn: 全活甚多 Cứu sống được rất nhiều; 予以全軍爲上,而慾民得息 Ta muốn toàn quân là cốt, cho dân được nghỉ ngơi (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Quán] (Họ) Toàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trọn vẹn, không hư hao sứt mẻ. Truyện Lục Vân Tiên : » Lấy lời khuyên nhủ cho toàn thân danh « — Tất cả.
Từ ghép 51
an toàn 安全 • bách khoa toàn thư 百科全书 • bách khoa toàn thư 百科全書 • bảo toàn 保全 • bất toàn 不全 • cẩu toàn 苟全 • cẩu toàn tính mệnh 苟全性命 • cầu toàn trách bị 求全責備 • cầu toàn trách bị 求全責被 • chu toàn 周全 • cựu ước toàn thư 舊約全書 • đại toàn 大全 • đại việt sử kí toàn thư 大越史記全書 • hoàn toàn 完全 • kiện toàn 健全 • lưỡng toàn 兩全 • ngoã toàn 瓦全 • song toàn 雙全 • thành toàn 成全 • toàn bị 全備 • toàn bích 全璧 • toàn bộ 全部 • toàn cảnh 全景 • toàn cầu 全球 • toàn dân 全民 • toàn dân công quyết 全民公決 • toàn diện 全面 • toàn diện 全靣 • toàn đồng 全同 • toàn gia 全家 • toàn gia phúc 全家福 • toàn hảo 全好 • toàn mĩ 全美 • toàn năng 全能 • toàn nhiên 全然 • toàn quân 全軍 • toàn quốc 全国 • toàn quốc 全國 • toàn quyền 全權 • toàn sinh 全生 • toàn tài 全才 • toàn tập 全集 • toàn thắng 全勝 • toàn thân 全身 • toàn thể 全體 • toàn thiện 全善 • toàn thiên 全篇 • toàn thịnh 全盛 • toàn trình 全程 • toàn việt thi lục 全越詩錄 • vạn toàn 萬全