Có 1 kết quả:
toàn thắng
Từ điển trích dẫn
1. Thắng lợi hoàn toàn. ◇Tôn Tử 孫子: “Cố năng tự bảo nhi toàn thắng dã” 故能自保而全勝也 (Quân hình 軍形).
2. Thắng vượt xa.
3. Tên chiến xa (theo sử nhà Minh).
2. Thắng vượt xa.
3. Tên chiến xa (theo sử nhà Minh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Được hơn trọn vẹn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0