Có 1 kết quả:

toàn dân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Toàn thể nhân dân. ◎Như: “duy hộ xã hội an toàn, đả kích phạm tội, tu lại toàn dân cộng đồng tham dự” 維護社會安全, 打擊犯罪, 須賴全民共同參與.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết thảy mọi người trong nước.