Có 1 kết quả:
toàn thân
Từ điển trích dẫn
1. Bảo toàn sinh mệnh hoặc danh tiết. ◇Viên Hoành 袁宏: “Nhân nghĩa sở dĩ toàn thân, diệc sở dĩ vong thân” 仁義所以全身, 亦所以亡身 (Tam quốc danh thần tự tán 三國名臣序贊).
2. Cả thân thể. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Viên Thuật toàn thân phi quải, dẫn binh bố liệt Thanh Tỏa môn ngoại” 袁術全身披掛, 引兵布列青瑣門外 (Đệ tam hồi) Viên Thuật cả mình nai nịt, đem binh mai phục ở ngoài Thanh Tỏa môn.
2. Cả thân thể. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Viên Thuật toàn thân phi quải, dẫn binh bố liệt Thanh Tỏa môn ngoại” 袁術全身披掛, 引兵布列青瑣門外 (Đệ tam hồi) Viên Thuật cả mình nai nịt, đem binh mai phục ở ngoài Thanh Tỏa môn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trọn cả người, khắp người.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0