Có 1 kết quả:

lưỡng nghi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trời và đất. ◇Dịch Kinh 易經: “Dịch hữu thái cực, thị sanh lưỡng nghi” 易有太極, 是生兩儀 (Hệ từ thượng 繫辭上) Dịch có thái cực, thái cực sinh ra lưỡng nghi.
2. Mượn chỉ cha mẹ vua.
3. Chỉ âm dương, nam nữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ trời và đất, do Thái cực sinh ra.