Có 1 kết quả:

bát ngân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giới hạn đất đai ở tám phương, chỉ chung các vùng đất ở biên giới. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phú thi tân khách gian, Huy sái động bát ngân” 賦詩賓客間, 揮灑動八垠 (Kí Tiết Tam lang trung 寄薛三郎中) Làm thơ giữa các tân khách, Vẫy bút rung động tám phương biên thùy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giới hạn đất đai ở tám phương. Chỉ chung các vùng đất ở biên giới.