Có 1 kết quả:

bát chính đạo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Bát chính đạo” 八正道 bao gồm: 1. “Chính kiến” 正見 gìn giữ một quan niệm xác đáng về Tứ diệu đế và giáo lí Vô ngã; 2. “Chính tư duy” 正思唯: suy nghĩ hay là có một mục đích đúng đắn, suy xét về ý nghĩa của bốn chân lí một cách không sai lầm; 3. “Chính ngữ” 正語: không nói dối, nói phù phiếm; 4. “Chính nghiệp” 正業: tránh phạm giới luật; 5. “Chính mệnh” 正命: tránh các nghề nghiệp mang lại giết hại như đồ tể, thợ săn, buôn vũ khí, buôn thuốc phiện; 6. “Chính tinh tiến” 正精進: phát triển nghiệp tốt, diệt trừ nghiệp xấu; 7. “Chính niệm” 正念: tỉnh giác trên ba phương diện Thân, khẩu, ý; 8. “Chính định” 正定: tập trung tâm ý đạt bốn định xuất thế gian.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ tám con đường tốt đẹp thẳng thắn để tu hành cho thành chính quả, gồm Chính kiến, Chính tư duy, Chính ngữ, Chính nghiệp, Chính mệnh, Chính tinh tiến, Chính niệm và Chính định.