Có 1 kết quả:

bát cổ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Bát cổ” 八股 tên một thể văn biền ngẫu tám vế dùng trong khoa cử thời Minh.
2. Nói chế giễu tính cách câu nệ cứng ngắc, không biết thích ứng biến thông. ◎Như: “bát cổ đích giáo điều” 八股的教條, “bát cổ đích tác phong” 八股的作風.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám vế. Tên một thể văn biền ngẫu dùng trong khoa cử thời xưa.