Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bát biểu
1
/1
八表
bát biểu
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ ngoài tám hướng, chỉ nơi rất xa. ◇Đào Uyên Minh
陶
淵
明
: “Viễn chi bát biểu, Cận khế vân sầm”
遠
之
八
表
,
近
憩
雲
岑
(Quy điểu
歸
鳥
) Xa thẳm ngoài tám cõi, Nghỉ gần đỉnh vút mây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tám vùng đất thật xa, ở ngoài tám phương.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Phụng đặc uỷ bắc hành ban bố chiếu lệnh, đồ gian kỷ sự - 奉特委北行頒布詔令,途間紀事
(
Phan Huy Ích
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Văn nhân” - 奉和御製文人
(
Ngô Hoán
)
•
Thu đăng Việt Vương đài - 秋登越王臺
(
Khang Hữu Vi
)
•
Yết bảng thị chúng - 揭榜示眾
(
Vạn Hạnh thiền sư
)
Bình luận
0