Có 1 kết quả:

bát diện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tám mặt của một đồ vật. ◇Ứng Thiệu 應劭: “Lôi cổ bát diện, lộ cổ tứ diện” 雷鼓八面, 路鼓四面 (Phong tục thông 風俗通, Thanh âm 聲音, Cổ 鼓) Trống lôi tám mặt, trống lộ bốn mặt.
2. Tám phương. ☆Tương tự: “bát phương” 八方.

Một số bài thơ có sử dụng