Có 1 kết quả:

công bộc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhân viên chính phủ (hay quan lại ngày xưa) phục vụ công chúng. ◎Như: “tại dân chủ xã hội trung, chánh phủ quan viên tiện thị nhân dân đích công bộc” 在民主社會中, 政府官員便是人民的公僕 trong xã hội dân chủ, quan viên chính phủ chính là công bộc của nhân dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ chung. Chỉ người ra làm việc nước, làm việc cho chính phủ.