Có 1 kết quả:
công hàm
Từ điển trích dẫn
1. Một loại công văn. Dùng gửi qua lại giữa hai cơ quan cùng cấp bậc hoặc không tùy thuộc lẫn nhau. ☆Tương tự: “công độc” 公牘, “công văn” 公文.
2. Chỉ chung thư từ chính thức trao đổi giữa hai quốc gia, cơ quan.
2. Chỉ chung thư từ chính thức trao đổi giữa hai quốc gia, cơ quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá thư về việc chhung, một loại văn thư trao đổi giữa hai quốc gia, giữa hai cơ quan ngang hàng nhau hoặc hai cơ quan không lệ thuộc nhau.
Bình luận 0